• Dây đai nhựa PET
  • Giá:0

Dây đai PET

 Một loại dây đai thông thường được xác định qua các thông số:
– Kích thước: Rộng (W) x Dày (T)
– Bề mặt: Trơn hay Nhám

                                    BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY ĐAI PET

 

Ký hiệu

Lực kéo đứt (N) Chiều rộng (mm) Chiều dày (mm)

Chiều dài (M)

HMN-120-060

3020

12 0.6

100

HMN-155-080

5180

15.5 0.8

62

HMN-160-080

5330

16 0.8

60

HMN-160-090

5960

16 0.9

53

HMN-160-100

6570

16 1

48

HMN-190-080

6250

19 0.8

50

HMN-190-100

7860

19 1

40

HMN-190-127

10140

19 1.27

32

HMN-250-100

10410

25 1 25

Ghi chú:

– Kết quả thử nghiệm được tính theo giá trị trung bình.
– Khối lượng đơn vị số m/kg trên bảng áp dụng cho dây đai bề mặt trơn.

– Tiêu chuẩn ASTM D-3950 được sử dụng để thử nghiệm và lựa chọn quy cách dây phù hợp.

– Dây được cuộn thành cuộn, có lõi giấy đường kính 406mm hoặc 203mm

– Khối lượng mỗi cuộn là 20kg.

Ứng dụng của dây đai PET:

Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi cho nhiều doanh nghiệp nhờ việc dễ sử dụng và tăng năng suất lao động với chi phí thấp nhất trên thị trường như:

  • Sản phẩm gạch nung, gạch không nung
  • Sản phẩm sử dụng gốm sứ
  • Sản phẩm đồ gỗ
  • Sản phẩm xơ sợi
  • Sản phẩm ống thép, các chế phẩm về thép
  • Sản phẩm giấy in, giấy các loại..
  • Các thùng hàng, pallet hàng hóa đóng gói,
  • Thủy hải sản đông lạnh, chế biến nông sản…

CHAT VỚI CHÚNG TÔI